– Đọc giá trị đơn vị đo hiệu chuẩn trực tiếp với bộ đo khí khô, độ phân giải 0.5 lít (0.0005 M3)
– Y = 1.0 ± 0.05 (thay đổi < 2%); ∆H@ = 46.736 ± 3.81 (thay đổi < 5.08)
– Bộ đo áp suất nanomet nghiêng đôi, thang đo phương dọc 254 mm, độ nghiêng 25.4mm và 0.1 mm
– Màn hình LED đọc giá trị nhiệt độ với đơn vị 0C hoặc 0F, công tắc chuyển mạch 7 cấp
– Cài đặt thời gian trôi điện tử, đọc ở mức 0.01 phút
– Ống lấy mẫu ½”, ống Pitot 3/8” và ống Orsat nối nhanh ¼”
– Bộ đo chân không 0-30” Hg
– Modul Panel mạch điện và đường ống (Electrical and Plumbing Panels); cửa tiếp cận mặt trước và phía sau, có thể tháo rời.
– Sử dụng nguồn 220VAC/50/60Hz, nguồn cấp kết nối với loại 4-pinAmphenol Military
– Bơm chân không với van sợi quang rò rỉ tự do, với khung mở, 88LPM @ 1”Hg, 57 LPM @ 15”Hg, độ chân không cực đại 26”Hg