* Thông số kỹ thuật:
– Máy có thể sử dụng đơn vị đo ppm và mg/cm3 phù hợp theo TCVN;- Thiết bị được sử dụng đo khí thải ống khói, được thiết kế gọn nhẹ, phục vụ đo đạc tại hiện trường; – Máy có khả năng lưu trữ được gần 2000 số liệu và có thể được chuyển vào máy tính. |
* Các phụ kiện kèm theo:
– Đầu lấy mẫu với đầu đo nhiệt độ – Pin sạc – Bộ sạc – Va ly đựng máy – Sensor : O2, CO |
* Thang đo và các thông số đo được:
+ O2: 0 – 25% + CO: 0 – 10,000ppm + Nhiệt độ khí ống khói: 0 – 600oC + CO2: 0 – 20 % (được tính toán từ CO, O2) hoặc sử dụng sensơ riêng. + Hiệu suất: 0 – 100% (được tính toán) + NO: 0 -5000 ppm + NO2: 0 – 800 ppm + SO2: 0 – 500 ppm + CxHy: 0 -3000ppm + Áp suất và áp suất vi sai: 0 – 150 mbar + Đo vận tốc khí dựa trên cơ sở đo áp suất vi sai cùng với bộ ống pilot để tính vận tốc khí |
*Độ phân giải:
+ O2: 1% + CO: 1 ppm + Nhiệt độ khí ống khói: 1oC + CO2 : 0,1% + Efficiency: 0,1% + NO: 1 ppm + NO2: 1 ppm + SO2: 1 ppm + CxHy: 10ppm + Pressure: 0,01 bar
|
*Độ chính xác:
+ O2: -0,1%;+0,2% + CO: ±5% < 2,000ppm; ±10%> 2,000ppm + Nhiệt độ: ±0,3% of reading ±1oC + CO2: ±0,3% + Hiệu suất: ±1% + NO: ±20ppm<400ppm; ±5% >400ppm + NO2: ±20 ppm<100ppm; ±5% >100ppm + SO2: ±20ppm<400ppm; ±5% >400ppm + Áp suất: ±0,5% full scale |
|
MÁY ĐO KHÍ THẢI KANE-MAY KM9106
Giá: liên hệ
Hỗ Trợ Trực Tuyến:
0387.600.011 - 0903.001.832
(Mở cửa cả Thứ Bảy và Chủ Nhật)
0387.600.011 - 0903.001.832
(Mở cửa cả Thứ Bảy và Chủ Nhật)