Thông số kỹ thuật:
– Thiết bị đo đồng thời được 06 loại khí: O2 và 5 trong các khí còn lại. – Các loại khí sử dụng cho máy Testo 350 + O2: 0 đến 25 Vol. %; ± 0.8%; 0.01 Vol.% + CO: 0 đến 10,000 ppm; ±10ppm; 1ppm + CO2: 0 đến 50 Vol %; ± 0.3Vol.%; 0.01 Vol.% + CO low: 0 đến 500 ppm; ± 2 ppm; 0.1 ppm + NO: 0 đến 3,000 ppm; ± 2 ppm; 0.1 ppm + NO2: 0 đến 500 ppm; ± 10 ppm; 0.1 ppm + SO2: 0 đến 5,000 ppm; ± 10 ppm; 1ppm + H2S: 0 đến 300 ppm; ± 2 ppm; 0.1 ppm + CxHy: 0 đến 4 Vol%; ± 2 ppm; 0.001% + CxHy (hydrocarbon) bao gồm: CH4, C3H8 1. + CxHy (hydrocarbon) bao gồm: CH4, C3H8, C4H10 (mặc định là CH4) |
– Hệ số pha loãng 5 lần cho tất cả các cảm biến (trừ O2 và CxHy).
– Đơn vị hiển thị: ppm, mg/m3, % – Nhiệt độ: -40 đến 1200°C; ±0.5°C; 0.1°C – Áp suất chênh lệch: -200 đến 200 hPa; ±0.03hPa; 0.01hPa – Áp suất tuyệt đối: 600 đến 1,150 hPa; ±10hPa; 1hPa – Vận tốc khí: 0 đến 40 m/s (tính ra lưu lượng khí thải) – Hiệu suất đốt: 0 đến 120%; ±0.1% – Hệ số suy hao khí: 0 đến 99% (flue gas loss); ±0.1% – Tính toán hệ số khí dư (Air surplus index λ) – Nhiệt độ điểm sương: 0 đến 99.9°C – Các thông số khác: lưu lượng lấy mẫu khí, nhiệt độ khí thải, nhiệt độ môi trường, nhiệt độ thiết bị, nhiệt độ điểm sương, tình trạng sensor, …. – Phần mềm easyEmission: xem dữ liệu, vẽ biểu đồ, tạo báo cáo. – Các chức năng khác: lưu trữ dữ liệu, in dữ liệu. |
MÁY ĐO VÀ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI TESTO 350
Giá: liên hệ
Hỗ Trợ Trực Tuyến:
0387.600.011 - 0903.001.832
(Mở cửa cả Thứ Bảy và Chủ Nhật)
0387.600.011 - 0903.001.832
(Mở cửa cả Thứ Bảy và Chủ Nhật)